Hệ số phản quang là cơ sở để đánh giá chất lượng của từng loại sản phẩm. Có tất cả 10 loại màng phản quang và mỗi loại mang một đặc điểm riêng. Trong các tiêu chí đánh giá về sản phẩm thì tiêu chí “hệ số phản quang” là một trong những tiêu chí đó.
Hệ số phản quang là cơ sở để đánh giá chất lượng của từng loại sản phẩm. Có tất cả 10 loại màng phản quang và mỗi loại mang một đặc điểm riêng. Trong các tiêu chí đánh giá về sản phẩm thì tiêu chí “hệ số phản quang” là một trong những tiêu chí đó.
Hệ số phản quang của các màng phản quang phải đạt hay vượt yêu cầu tối thiểu theo quy định ở các bảng tương ứng với từng loại màng phản quang, cụ thể như sau:
– Loại I theo quy định tại Bảng 4
– Loại II theo quy định tại Bảng 5
– Loại III theo quy định tại Bảng 6
– Loại IV theo quy định tại Bảng 7
– Loại V theo quy định tại Bảng 8
– Loại VI theo quy định tại Bảng 9
– Loại VII theo quy định tại Bảng 10
– Loại VIII theo quy định tại Bảng 11
– Loại IX theo quy định tại Bảng 12
– Loại X theo quy định tại Bảng 13
Bảng 4 – Hệ số phản quang tối thiểu (RA) cho màng phản quang loại I (cd.lx-1.m-2)
Góc quan sát | Góc tới | Trắng | Vàng | Vàng da cam | Xanh lá cây | Đỏ | Xanh lam | Nâu |
0,2 o
0,2 o 0,5 o 0,5 o |
– 4 o
+30 o – 4 o +30 o |
70
30 30 15 |
50
22 25 13 |
25
7 13 4 |
9
3,5 4,5 2,2 |
14
6 7,5 3 |
4
1,7 2 0,8 |
1
0,3 0,3 0,2 |
Bảng 5 – Hệ số phản quang tối thiểu (RA) cho màng phản quang loại II (cd.lx-1.m-2)
Góc quan sát | Góc tới | Trắng | Vàng | Vàng da cam | Xanh lá cây | Đỏ | Xanh lam | Nâu |
0,2 o
0,2 o 0,5 o 0,5 o |
– 4 o
+30 o – 4 o +30 o |
140
60 50 28 |
100
36 33 20 |
60
22 20 12 |
30
10 9 6 |
30
12 10 60 |
10
4 3 2 |
5
2 2 1 |
Bảng 6 – Hệ số phản quang tối thiểu (RA) cho màng phản quang loại III (cd.lx-1.m-2)
Góc quan sát | Góc tới | Trắng | Vàng | Vàng da cam | Xanh lá cây | Đỏ | Xanh lam | Nâu |
0,1 oa
0,1 oa 0,2 o 0,2 o 0,5 o 0,5 o |
– 4 o
+30 o – 4 o +30 o – 4 o +30 o |
300
180 250 150 95 65 |
200
120 170 100 62 45 |
120
72 100 60 30 25 |
54
32 45 25 15 10 |
54
32 45 25 15 10 |
24
14 20 11 7,5 5 |
14
10 12 8,5 5 3,5 |
a Các giá trị đo ở góc quan sát 0,1 o là bổ sung, chỉ áp dụng khi có yêu cầu của bên mua hàng. |
Bảng 7 – Hệ số phản quang tối thiểu (RA) cho màng phản quang loại IV (cd.lx-1.m-2)
Góc quan sát | Góc tới | Trắng | Vàng | Vàng da cam | Xanh lá cây | Đỏ | Xanh lam | Nâu | Huỳnh quang Vàng- Xanh lá cây | Huỳnh quang Vàng | Huỳnh quang vàng da cam |
0,1 oa
0,1 oa 0,2 o 0,2 o 0,5 o 0,5 o |
– 4 o
+30o – 4 o +30o – 4 o +30o |
500
240 360 170 150 72 |
380
175 270 135 110 54 |
200
94 145 68 60 28 |
70
32 50 25 21 10 |
90
42 65 30 27 13 |
42
20 30 14 13 6 |
25
12 18 8,5 7,5 3,5 |
400
185 290 135 120 55 |
300
140 220 100 90 40 |
150
70 105 50 45 22 |
a Các giá trị đo ở góc quan sát 0,1 o là bổ sung, chỉ áp dụng khi có yêu cầu của bên mua hàng. |
Bảng 8 – Hệ số phản quang tối thiểu (RA) cho màng phản quang loại V (cd.lx-1.m-2)
Góc quan sát | Góc tới | Trắng | Vàng | Vàng da cam | Xanh lá cây | Đỏ | Xanh lam |
0,1 oa
0,1 oa 0,2 o 0,2 o 0,5 o 0,5 o |
– 4 o
+30 o – 4 o +30 o – 4 o +30 o |
2000
1100 700 400 160 75 |
1300
740 470 270 110 51 |
800
440 280 160 64 30 |
360
200 120 72 28 13 |
360
200 120 72 28 13 |
150
88 56 32 13 6 |
a Các giá trị đo ở góc quan sát 0,1 o là bổ sung, chỉ áp dụng khi có yêu cầu của bên mua hàng. |
Bảng 9 – Hệ số phản quang tối thiểu (RA) cho màng phản quang loại VI (cd.lx-1.m-2)
Góc quan sát | Góc tới | Trắng | Vàng | Vàng da cam | Xanh lá cây | Đỏ | Xanh lam | Huỳnh quang Vàng- Xanh lá cây | Huỳnh quang Vàng | Huỳnh quang vàng da cam |
0,1 oa
0,1 oa 0,2 o 0,2 o 0,5 o 0,5 o |
– 4 o
+30o – 4 o +30o – 4 o +30o |
750
300 500 200 225 85 |
525
210 350 140 160 60 |
190
75 125 50 56 21 |
90
36 60 24 27 10 |
105
42 70 28 32 12 |
68
27 45 18 20 7,7 |
600
240 400 160 180 68 |
450
180 300 120 135 51 |
300 |